BẢNG GIÁ SỬA CHỮA, CẢI TẠO NHÀ.

1. CÔNG TÁC THÁO DỠ VÀ CÔNG TÁC VÁN KHUÔN – CỐT THÉP – BÊ TÔNG.

1.1. CÔNG TÁC THÁO DỠ.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI
VẬT TƯ
ĐƠN VỊ
TÍNH
NHÂN CÔNG
(VNĐ)
VẬT TƯ
(VNĐ)
1 Đập tường.   m2 35.000 – 45.000  
2 Đục gạch nền nhà.   m2 38.000 – 42.000  
3 Đục gạch tường nhà.   m2 40.000 – 45.000  
4 Tháo dỡ mái tôn cũ.   m2 12.000 – 15.000  
5 Tháo trần la phong.   m2 10.000 – 12.000  
6 Tháo dỡ tủ bếp cũ.   bộ 250.000 – 350.000  
7 Tháo dỡ cửa cũ.   bộ 70.000 – 75.000  
8 San lấp, nâng nền nhà. Xà bần +
Cát san lấp.
m3
80.000 – 100.000
300.000 – 400.000

1.2. CÔNG TÁC VÁN KHUÔN – CỐT THÉP – BÊ TÔNG.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI VẬT TƯ ĐƠN VỊ TÍNH NHÂN CÔNG
(VNĐ)
VẬT TƯ
(VNĐ)
1 Công tác ván khuôn.   m2 140.000 120.000
2 Công tác cốt thép. Thép Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật. kg 4.500 18.000 – 22.000
3 Công tác bê tông. Đá xanh, Cát sạch,
Xi măng Hà Tiên.
m3 300.000 1.650.000 – 1.800.000

2. CÔNG TÁC XÂY TÔ – ỐP LÁT GẠCH.

2.1. CÔNG TÁC XÂY TÔ.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI
VẬT TƯ
ĐƠN VỊ TÍNH NHÂN CÔNG
(VNĐ)
VẬT TƯ
(VNĐ)
1 Xây tường dày 10cm. Gạch ống 8x8x18
Tuynen BD.
m2 75.000 135.000
2 Xây tường dày 20cm. Gạch ống 8x8x18
Tuynen BD.
m2 130.000 260.000
3 Xây tường gạch thẻ dày 10cm. Gạch thẻ 4x8x18
Tuynen BD.
m2 120.000 175.000
4 Tô trát vữa tường ngoài. Cát sạch,
Xi măng Hà Tiên.
m2 75.000 80.000
5 Tô trát vữa tường trong. Cát sạch,
Xi măng Hà Tiên.
m2 70.000 80.000
6 Cán vữa nền nhà. Cát sạch,
Xi măng Hà Tiên.
m2 55.000 75.000

2.2. CÔNG TÁC ỐP LÁT.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI
VẬT TƯ
ĐƠN VỊ TÍNH NHÂN CÔNG
(VNĐ)
VẬT TƯ
(VNĐ)
1 Lát gạch nền nhà. Gạch bóng kín. m2 90.000 250.000 – 450.000
2 Ốp gạch tường. Gạch bóng kín. m2 120.000 250.000 – 450.000
3 Ốp gạch len tường. Gạch bóng kín. m2 25.000 80.000 – 100.000

3. CÔNG TÁC ĐIỆN NƯỚC – THẠCH CAO – SƠN NƯỚC  VÀ CHỐNG THẤM.

3.1. CÔNG TÁC ĐIỆN – NƯỚC.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI
VẬT TƯ
ĐƠN VỊ TÍNH NHÂN CÔNG
(VNĐ)
VẬT TƯ
(VNĐ)
1 Công tác điện. Cadivi , Sino,.. m2 85.000 80.000 – 90.000
2 Công tác cấp thoát nước. Ống Bình Minh,
Phụ kiện BM.
bộ 85.000 70.000 – 80.000

3.2. CÔNG TÁC THẠCH CAO.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI
VẬT TƯ
ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
1 Trần thạch cao thả. Vĩnh Tường,
Toàn Châu.
m2 165.000 – 175.000
2 Trần thạc cao phẳng. Vĩnh Tường,
Toàn Châu.
m2 155.000 – 160.000
3 Trần thạch cao trang trí. Vĩnh Tường,
Toàn Châu.
m2 170.000 – 180.000
4 Vách ngăn thạch cao (02 mặt). Vĩnh Tường,
Toàn Châu.
m2 250.000 – 280.000

3.3. CÔNG TÁC SƠN.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI
VẬT TƯ
ĐƠN VỊ TÍNH NHÂN CÔNG
(VNĐ)
VẬT TƯ
(VNĐ)
1 Bả matix nội thất. Việt Mỹ, Dulux. m2 22.000 22.000 – 25.000
2 Bả matix ngoại thất. Việt Mỹ, Dulux. m2 22.000 25.000 – 28.000
3 Lăn sơn lót, sơn phủ nội thất
(1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ)
.
Việt Mỹ, Dulux. m2 25.000 38.000 – 40.000
4 Lăn sơn lót, sơn phủ ngoại thất
(1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ)
.
Việt Mỹ, Dulux. m2 25.000 40.000 – 45.000

4. CÔNG TÁC ĐÁ HOA CƯƠNG – CỬA  NHÔM – CỬA SẮT – LAN CAN

4.1. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐÁ HOA CƯƠNG.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI VẬT TƯ ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
1 Thi công đá Mặt tiền,
Cầu thang, Bếp.
Đá đen ba gian. m2 950.000
2 Thi công đá Mặt tiền,
Cầu thang, Bếp.
Đá đen Huế. m2 1.015.000
3 Thi công đá Mặt tiền,
Cầu thang, Bếp.
Đá nâu Anh Quốc. m2 1.250.000
4 Thi công đá Mặt tiền,
Cầu thang, Bếp.
Đá Kim Sa Chung. m2 1.550.000
5 Thi công đá Mặt tiền,
Cầu thang, Bếp.
Đá đỏ Brazil. m2 1.550.000

4.2. CÔNG TÁC THI CÔNG CỬA NHÔM – CỬA SẮT – LAN CAN.

STT HẠNG MỤC SỬA CHỮA CHỦNG LOẠI VẬT TƯ ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
1 Cửa nhôm hệ 750,
kính dày 5mm.
Nhôm trắng hệ 750. m2 950.000
2 Cửa nhôm hệ 1000,
kính dày 10mm
.
Nhôm trắng hệ 1000. m2 1.450.000
3 Cửa đi Xingfa. Nhôm Xingfa Việt Nam. m2 2.190.000 – 2.490.000
4
Cửa đi Xingfa.
Nhôm Xingfa Nhập khẩu. m2 2.790.000 – 2.990.000
5
Cửa sổ Xingfa.
Nhôm Xingfa Việt Nam. m2 1.890.000 – 2.290.000
6
Cửa sổ Xingfa.
Nhôm Xingfa Nhập khẩu. m2 2.390.000 – 2.790.000
7
Cửa đi, cửa sổ.
Sắt hộp 3x6cm, dày 1,4ly,
kính cường lực 5mm,
sắt mạ kẽm.
m2 1.190.000 – 1.290.000
8 Cửa đi, cửa sổ. Sắt hộp 4x8cm, dày 1,4ly,
kính cường lực 8, 10mm, sắt mạ kẽm.
m2 1.450.000 – 1.550.000
9 Cửa cổng. Sắt hộp 4×8, dày 1,4ly,
sắt mạ kẽm.
m2 1.390.000 – 1.590.000
10 Cửa cổng. Sắt mỹ nghệ. m2 3.490.000 – 5.900.000
11 Khung bảo vệ. Sắt hộp 2×2, dày 1,2ly. m2 490.000 – 590.000
12 Lan can cầu thang sắt. Sắt hộp 2×4, dày 1,2ly. md 1.090.000 – 1.290.000
13 Lan can cầu thang kính cường lực. Kính cường lực 10mm,
Trụ Inox.
md 750.000 – 850.000
14 Tay vịn cầu thang gỗ. Gỗ căm xe. md 1.190.000

Nguyễn Thị Thanh Mai
Nguyễn Thị Thanh Mai

BackToTop Calling Messenger Zalo
Mục Lục